Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

20. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chủ sở hữu có xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi màu sơn; thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng lập hồ sơ theo quy định, nộp tại bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai.

- Khi làm thủ tục đăng ký trực tiếp với cơ quan cấp đăng ký, chủ sở hữu phải xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn để kiểm tra; trường hợp không chính chủ thì người được ủy quyền phải có giấy ủy quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

Bước 2: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra nội dung hồ sơ và thông báo cho chủ sở hữu trong thời gian tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn chủ sở hữu bổ sung, hoàn thiện lại;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký cho chủ sở hữu, thu và cắt góc phía trên bên phải Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp; trong thời gian không quá 15 ngày làm việc, cấp đổi biển số theo đúng số đã cấp cho chủ sở hữu, thu lại biển số hỏng.

- Trường hợp đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi màu sơn: hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định thì Sở Giao thông vận tải có Giấy hẹn kiểm tra. Thời gian kiểm tra không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày viết giấy hẹn. Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động (hoặc tập kết) ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động (hoặc tập kết) kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

+ Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong giấy hẹn, việc kiểm tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động (hoặc tập kết) ngoài địa phương cấp đăng ký: trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cầu, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng và vào Sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng; trường hợp kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:

- Sáng: từ 07h30 đến 11h30;

- Chiều: từ 13h30 đến 16h30.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

c.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (03 bản - mẫu số 8 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT);

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp;

- Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp xe máy chuyên dùng cải tạo;

- Quyết định hoặc giấy tờ về việc thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp chủ sở hữu thay đổi thông tin liên quan (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);

- Biển số xe máy chuyên dùng (trường hợp biển số bị hỏng).

c.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết:

+ 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đúng quy định đối với trường hợp cấp đổi giấy Chứng nhận đăng ký;

+ 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đúng quy định đối với trường hợp cấp đổi biển số (hoặc trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký và biển số);

+ 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định đối với trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn.

e) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan phối hợp: Không.

g) Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.

h) Phí, lệ phí:

 - Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

 - Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy (bị mờ hoặc không có): 50.000 đồng/lần/phương tiện.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (mẫu số 8 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT);

j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. Ngày hiệu lực: 01/8/2019.

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng./.

 

 

 

 

 

                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Mẫu số 8 Phụ Lục 2

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 
 

 

 

 

 

TỜ KHAI

ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

 

Tên chủ sở hữu:...................................................................................................

Số CMND/Giấy CNĐKKD:...................... Ngày cấp:................ Nơi cấp:.……………….

Địa chỉ thường trú/Văn phòng:..............................................................................

Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.....................................................................

Số CMND/Giấy CNĐKKD:...................... Ngày cấp:................ Nơi cấp:.……………….

Địa chỉ thường trú/Văn phòng:..............................................................................

Loại xe máy chuyên dùng:.......................................... Màu sơn:...........................

Nhãn hiệu (mác, kiểu):................................................ Công suất:.........................

Nước sản xuất:........................................................... Năm sản xuất:...................

Số động cơ:.................................................. Số khung:........................................

Kích thước bao (dàixrộngxcao):.................................. mm. Trọng lượng:.................................................................................. kG

Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký số:...................... Biển số đăng ký:..............

Do Sở Giao thông vận tải:............................. cấp ngày.................................................................... tháng.………năm…………

Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số:.......................................

............................................................................................................................

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã khai trên.

                                                                    ……….., ngày  . . . tháng . . . năm 20 . . .

                                                                                                  Người khai

                                                                                              (ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

 

(Dán trà số động cơ)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

 

 

   (Dán trà số khung)

 

 

- Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………….

 

                                                                                                 ……….., ngày  . . . tháng . . . năm 20 . . .

        Cán bộ làm thủ tục            Trưởng phòng duyệt                           Giám đốc

         (ký, ghi rõ họ tên)                       (ký, ghi rõ họ tên)                                 (ký tên, đóng dấu)

                                                                                                                                   

 

 

__________________________________________________________________________________

* Ghi chú:    - Tờ khai lập thành 03 bản;  Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;

     - Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.























Quay lại danh mục thủ tục hành chính