Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải khách theo tuyến cố định

39. Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác tuyến vận tải khách theo tuyến cố định

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần và số lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục này.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (gọi là Trung tâm) ; Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý,  tính đầy đủ nội dung hồ sơ; chuyển giao hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

- Bước 3: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải phải kiểm tra hồ sơ và trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo phải công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử của Sở việc doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác tuyến thành công hoặc không thành công. Trường hợp đăng ký khai thác tuyến không thành công, Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp, hợp tác xã và nêu rõ lý do. Các thông tin liên quan đến đăng ký khai thác tuyến phải được Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ gửi cho Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia biết để đồng thời công bố trên Trang Thông tin điện tử.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký đầu tiên mà có từ 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên (tính cho cả hai đầu tuyến) đăng ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy thì trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo, Sở Giao thông vận tải hai đầu tuyến phải công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp, hợp tác xã biết việc tổ chức lựa chọn doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác tuyến theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm giao trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện) cho đương sự.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy đăng ký khai thác tuyến theo mẫu;

+ Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo mẫu;

+ Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: DN – Hợp tác xã.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT Đồng Nai.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công bố đăng ký thành công.

h) Phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phụ lục 02 Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT.

- Phụ lục 07 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT.

- Phụ lục 15 Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT (áp dụng cho loại hình vận tải khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi).

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Được cấp Giấy phép kinh doanh vận tải ngành nghề loại hình vận tải đúng quy định.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

- Thông tư số 92/2015/Tt-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô./.

 

 

Phụ lục 2a

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên doanh nghiệp, HTX: ......................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .............. /.............

..........., ngày ...... tháng ...... năm .....

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN

 

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………….

 

1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: …………………………………………………..

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..

3. Số điện thoại (Fax): ……………………………………………………………..

4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ........... do …(tên cơ quan cấp).................. cấp ngày ........./...../...........

5. Đăng ký..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến: ………………………………

Nơi đi:...........................................Nơi đến:...........................................................(2)

Bến xe đi:..................................... Bến xe đến:..................................................... (3)

Giờ xe xuất bến tại bến xe đi: …….. giờ.... phút, vào các ngày................................

Giờ xe xuất bến tại bến xe đến:…….giờ.... phút, vào các ngày................................

Số chuyến xe trong ngày/tuần/tháng:………………………………………………

Cự ly vận chuyển: .................km.

Hành trình chạy xe:...................................................................................................

 

 

Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Hướng dẫn ghi:

(1) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã nơi đặt bến xe (nếu là tuyến nội tỉnh).

(2) Ghi tên địa danh tỉnh đi, tỉnh đến.

(3) Ghi tên bến xe nơi đi và tên bến xe nơi đến.

 

Phụ lục 15

(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên doanh nghiệp, HTX...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày...... tháng......năm.....

 

PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH

BẰNG XE Ô TÔ

I. Đặc điểm tuyến:

Mã số tuyến:................................................................................................

Tên tuyến:.............................đi............................và ngược lại……………

Bến đi:.............................................................................................

Bến đến:.......................................................................................................

Cự ly vận chuyển:.........................km.

Hành trình:...............................................................................................

II. Biểu đồ chạy xe:

1. Số chuyến (nốt (tài))................trong ngày, tuần, tháng.

2. Giờ xuất bến:

a) Chiều đi: xuất bến tại:………..

- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày.......................

- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày......................

-....

b) Chiều về: xuất bến tại:………..

- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc...... giờ.... phút, vào các ngày.......................

- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc...... giờ.....phút, vào các ngày.....................

-....

3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe..... giờ...phút.

4. Tốc độ lữ hành: km/h.

5. Lịch trình chạy xe:

a) Chiều đi: xuất bến tại:………

+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………

 

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng
(phút)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng
(phút)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

b) Chiều về: xuất bến tại:……….

+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng (phút)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………

TT lần nghỉ

Tên điểm dừng nghỉ

Điện thoại

Địa chỉ

Thời gian đến

Thời gian dừng
(phút)

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

III. Đoàn phương tiện:

TT

Nhãn hiệu xe

Năm sản xuất

Sức chứa

Tiêu chuẩn khí thải

Số lượng (chiếc)

1

 

 

 

 

 

2

 

Tổng cộng

 

 

 

 

IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:

TT

Nốt (tài)

Số lượng lái xe

Số lượng nhân viên phục vụ

Ghi chú

1

Nốt (tài) 1

 

 

 

2

Nốt (tài) 2

 

 

 

 

....

 

 

 

 

V. Giá vé và cước hành lý:

1. Giá vé:

a) Giá vé suốt tuyến:................... đồng/HK.

b) Giá vé chặng (nếu có):

- Chặng 1 (từ.....đến.......):........................đồng/HK.

- Chặng 2 (từ.....đến.......):.........................đồng/HK.

- Chặng................

2. Giá cước hành lý:

a) Hành lý được miễn cước:.........................................kg.

b) Hành lý vượt quá mức miễn cước:........................đ/kg.

3. Hình thức bán vé

a) Bán vé tại quầy ở bến xe:.......................................................................

b) Bán vé tại đại lý:....................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)...

c) Bán vé qua mạng:.............. (địa chỉ trang web).

VI. Xe trung chuyển (nếu có):

- Loại xe:…………….., sức chứa:…………, năm sản xuất

- Số lượng xe:………………………………………………

 

 

Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
 

 

 

Phụ lục 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014  của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

Tên doanh nghiệp, HTX:.........
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:.............. /..............

…………, ngày...... tháng......năm.....

 

GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH

 

Kính gửi: Sở GTVT...............

 

1. Tên doanh nghiệp, HTX:........................................................

2. Địa chỉ:........................................................................................

3. Số điện thoại (Fax):.......................................................................

4. Đơn vị đã đăng ký và được công nhận là đơn vị đạt Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hạng…… theo mức chất lượng dịch vụ vận tải do Bộ Giao thông vận tải quy định. (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương hạng …..của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).

5. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:

Tỉnh đi............ tỉnh đến.........; Bến đi........... Bến đến............. như sau:

a) Đạt chất lượng dịch vụ loại……(sao) theo Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ GTVT ban hành (hoặc Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ do đơn vị xây dựng tương đương loại ….. (sao) của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành).

b) Các dịch vụ phục vụ hành khách trên hành trình gồm:…..

c) Số điện thoại đường dây nóng của đơn vị:................

Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
 

Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại mục 5.























Quay lại danh mục thủ tục hành chính