Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam.

42. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần và sô lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục này.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (gọi là Trung tâm) ; Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý,  tính đầy đủ nội dung hồ sơ ; chuyển giao hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

- Bước 3: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).

- Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm giao trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện) cho đương sự.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện hoặc gửi qua mạng điện tử (địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn).

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

s Đối với phương tiện Thương mại:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV (Campuchia – Lào - Việt) (Phụ lục 6 Thông tư 63/2013/TT-BGTVT).

+ Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).

+ Giấy đăng ký phương tiện (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).

+ Văn bản chấp thuận khai thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải khách tuyến cố định).

+Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).

 s Đối với phương tiện Phi Thương mại: là phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động qua lại biên giới hai nước không vì mục đích kinh doanh, bao gồm:

+ Phương tiện của các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp, hợp tác xã trong nước và quốc tế đi công tác, tham quan, du lịch;

+ Xe ô tô chở người dưới 09 chỗ và xe bán tải (pick-up) đi với mục đích cá nhân;

+ Xe cứ hỏa, xe cứu thương, xe cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân đạo;

+ Xe ô tô, xe ô tô đầu kéo, rơ moóc hoặc sơmi-rơmoóc dược kéo bởi ô tô và xe máy chuyên dùng thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã vận chuyển phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Campuchia, Lào.

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV (Campuchia-Lào-Việt) (Phụ lục 7  Thôngtư 63/2013/TT-BGTVT).

+ Giấy đăng ký phương tiện (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).

+ Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).

+ Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theơ hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào, Campuchia. (Bản sao có chứng thực).

d)Thời hạn giải quyết:

- Đối với phương tiện thương mại và phi thương mại: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với phương tiện thương mại: Cơ quan, tổ chức, doannh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT Đồng Nai.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép liên vận CLV.

h) Phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phương tiện thương mại: Phụ lục 6 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

- Phương tiện phi thương mại:  Phụ lục 7 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ./.

 

 

PHỤ LỤC VI

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên đơn vị kinh doanh vận tải đề nghị cấp giấy phép
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI

Kính gửi:……………………

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):........................................................................

2. Địa chỉ: ...................................................................................................

3. Số điện thoại:………………………….số Fax: ..........................................

4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện vận tải sau:

 

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Loại hình kinh doanh vận tải:

a) Hành khách theo tuyến cố định: □

b) Khách du lịch: □

c) Hành khách theo hợp đồng: □

d) Vận tải hàng hóa: □

Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:

Tuyến: ……………………đi ………………………………....và ngược lại

Bến đi: Bến xe …………………………………………(thuộc tỉnh: ……………………….Việt Nam)

Bến đến: Bến xe ………………………………….(thuộc tỉnh: ………………………………………..)

Cự ly vận chuyển:  ………………………… km

Hành trình tuyến đường:..........................................................................................

Đã được Sở Giao thông vận tải ………………….chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………ngày………. tháng………. năm …………..

 

 

……..,Ngày         tháng        năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

PHỤ LỤC VII

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên đơn vị/tổ chức đề nghị cấp giấy phép
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI

Kính gửi:……………………..

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):  ......................................................................

2. Địa chỉ: ...................................................................................................

3. Số điện thoại:. ……………………………………số Fax: ..........................

4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………..ngày cấp ………..cơ quan cấp phép ………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã).

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại sau:

 

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu Xuất- Nhập cảnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Mục đích chuyến đi:

a) Công vụ: □

b) Cá nhân: □

c) Phục vụ Hoạt động của doanh nghiệp, HTX: □

d) Mục đích khác: □

 

……..,ngày         tháng        năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 























Quay lại danh mục thủ tục hành chính