Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam -Lào cho phương tiện

46. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần và sô lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục này.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (gọi là Trung tâm); Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý,  tính đầy đủ nội dung hồ sơ ; chuyển giao hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

- Bước 3: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).

- Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm giao trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện) cho đương sự.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện hoặc gửi qua mạng điện tử (địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn).

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

s Đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải):

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 7a của Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

+ Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào. (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải. (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe ở Việt Nam và Lào (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định). (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

s Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 7b của Thông tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

+ Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật . (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+ Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp đi công vụ và các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

- Đối với phương tiện thương mại và phi thương mại: không quá 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện:

- Đối với phương tiện thương mại: Tổ chức.

- Đối với phương tiện phi thương mại: Tổ chức và cá nhân.

- Đối với gia hạn giấy phép: Tổ chức và cá nhân của Lào.    

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT Đồng Nai.

Sở GTVT Đồng Nai thực hiện cấp giấy phép liên vận Việt – Lào cho đối tượng phương tiện thương mại sau khi doanh nghiệp đã được Tổng Cục đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép liên vận quốc tế Việt – Lào.

h) Phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phương tiện thương mại: Phụ lục 7a Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

- Phương tiện phi thương mại: Phụ lục 7b Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7A

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên doanh nghiệp/HTX
đề nghị cấp giấy phép
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI

Kính gửi: ….………………………………………….

1. Tên doanh nghiệp, HTX: ...................................................................

2. Địa chỉ: ............................................................................................

3. Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax:...................

4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ……. ngày cấp: ………………….

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp Giấy phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu Xuất- nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Loại hình kinh doanh vận tải:

a) Hành khách theo tuyến cố định

 

 

b) Khách du lịch:

 

 

c) Hành khách theo hợp đồng:

 

 

d) Vận tải hàng hóa:

 

 

Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:

Tuyến: ……………… đi ………………….. và ngược lại

Bến đi: Bến xe ………………………. (thuộc tỉnh: …………………………Việt Nam)

Bến đến: Bến xe …………………….. (thuộc tỉnh: ………………………………..)

Cự ly vận chuyển: ………………………..km

Hành trình tuyến đường: ………………………………………………………………

Đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số ………….. ngày ………………..

 

 

……….., ngày     tháng     năm
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu )

 

 

PHỤ LỤC 7B

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI VÀ PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOẶC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ TRÊN LÃNH THỔ LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên đơn vị/cá nhân
đề nghị cấp giấy phép
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO

Kính gửi:……………..…………………………

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ................................................................

2. Địa chỉ:.............................................................................................

3. Số điện thoại: ………………………………………… Số Fax: ............

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….……. ngày cấp …………….. cơ quan cấp phép ……………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã)

5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp phép

Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)

Cửa khẩu Xuất- nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Mục đích chuyến đi

a) Công vụ:

 

 

b) Cá nhân:

 

 

c) Hoạt động kinh doanh:

 

 

d) Mục đích khác

 

 

 

……….., ngày     tháng     năm
Đại diện doanh nghiệp, HTX
hoặc cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có) )

 

           

 























Quay lại danh mục thủ tục hành chính