Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam –Campuchia cho phương tiện

48. Câp giấy phép liên vận Việt-Campuchia cho phương tiện.

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần và sô lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục này.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (gọi là Trung tâm); Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý,  tính đầy đủ nội dung hồ sơ ; chuyển giao hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

- Bước 3: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).

- Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm giao trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện) cho đương sự.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện hoặc gửi qua mạng điện tử (địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn).

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia quy định tại Phụ lục 7b ban hành kèm theo Thông tư này;

+ Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật;

+ Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;

+ Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (trừ xe do người ngoại quốc tự lái).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.  

d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện:

- Xe công vụ thuộc quyền sử dụng của các cơ quan, tổ chức gồm:

- Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ, thuộc cơ quan thuộc Chính phủ;

- Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Việt Nam;

- Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương và địa phương;

- Xe do người ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia);

- Xe cứu hỏa, xe cứu thương.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở GTVT Đồng Nai.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép liên vận Việt - Campuchia.

h) Phí, lệ phí: không.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Phụ lục 7b Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/07/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:không.

k) Căn cứ pháp lý: Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/07/2015 của Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại./.

 

 

PHỤ LỤC 7B.

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

Tên đơn vị/cá nhân
đề nghị cấp giấy phép

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM - CAMPUCHIA

Kính gửi: ……………………………….

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ...................................................................

2. Địa chỉ: .................................................................................................

3. Số điện thoại: ………………………. Số Fax:.......................................

4. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Biển số xe

Trọng tải (ghế)

Năm sản xuất

Nhãn hiệu

Số khung

Số máy

Màu sơn

Thời gian đề nghị cấp phép

Cửa khẩu xuất - nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…...., ngày   tháng   năm
Đại diện đơn vị hoặc cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))

 























Quay lại danh mục thủ tục hành chính