Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

55. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

a) Trình tự thực hiện :

Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký lại phương tiện thủy nội địa, đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải để được hướng dẫn, thực hiện hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết qủa tại Sở Giao thông vận tải, hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thủ tục đầy đủ theo quy định.

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời gian quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

* Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải sẽ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3: Bàn giao hồ sơ giữa bộ phận một cửa và chuyên viên thực hiện.

Bước 4: Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ.

Bước 5: Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Bước 6: Trình Lãnh đạo ký duyệt.

Bước 7: Trình đóng mộc, bàn giao kết quả.

Bước 8: Lưu hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua bằng hình thức dịch vụ bưu điện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:

- Sáng: từ 07h30 đến 11h30;

- Chiều: từ 13h30 đến 16h30.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu số 6 – Phụ lục I  Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa (sau đây gọi tắt là Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT).

- Hai (02) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định (Mẫu số 3 – phụ lục I tại Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm).

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm (bản sao công chứng, hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm d, điểm đ Điều này.

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

e) Đối tượng thực hiện: các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Phí và lệ phí: 70.000 đồng/ Giấy chứng nhận.                                      

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 3, Mẫu số 6 – Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.

j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không có.

k) Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. 

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM

(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………… đại diện cho các đồng sở hữu ……………

- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………….. Email: …………………………………

Loại phương tiện: …………………………………………………………………

Vật liệu đóng phương tiện: ………………………………………….……………

Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m

Máy (loại, công suất): …………………………….../……….…………………… (cv)

Khả năng khai thác:          a) Trọng tải toàn phần:  …………….……………. tấn.

b) Sức chở người: ………………………….…………người.

Tình trạng thân vỏ: ………………………………………………………………

Tình trạng hoạt động của máy: ………………………………………………...…

Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại …………………….

Đèn tín hiệu: .…………………………….………………………………………

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

…………, ngày .... tháng .... năm …
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

 

 

 

Mẫu số 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Dùng cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật)

Kính gửi: ………………………………………………………………..

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………… đại diện cho các đồng sở hữu ………..

- Trụ sở chính: (1) …………………………………………………………………

- Điện thoại: …………………………. Email: …………………………………

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện: ……………………    Số đăng ký: …………………………..….

do …………………………………..                cấp ngày ….. tháng ….. năm ………

Công dụng: ………………………………..      Ký hiệu thiết kế: …………………

Năm và nơi đóng: ………………………………………….………………………

Cấp tàu: ………………….…………     Vật liệu vỏ: ………………………………

Chiều dài thiết kế: ………………….. m          Chiều dài lớn nhất:  …………… m

Chiều rộng thiết kế: ………………… m          Chiều rộng lớn nhất:  ……………m

Chiều cao mạn:  …………….………. m          Chiều chìm: ……………………m

Mạn khô: ……………………………. m          Trọng tải toàn phần: ……………tấn

Số người được phép chở: …………. người      Sức kéo, đẩy:  …………………tấn

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):

……………………………………………………………………………………

Máy phụ (nếu có): ……………………………………….……………………………….

Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:

………………………………….…………………………………………………

(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương tiện xin đăng ký lại)

Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

…., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

 

 

1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.























Quay lại danh mục thủ tục hành chính