Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

58. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký lại phương tiện thủy nội địa, đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải để được hướng dẫn, thực hiện hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết qủa tại Sở Giao thông vận tải, hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thủ tục đầy đủ theo quy định.

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời gian quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

* Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải sẽ có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3: Bàn giao hồ sơ giữa bộ phận một cửa và chuyên viên thực hiện.

Bước 4: Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ.

Bước 5: Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Bước 6: Trình Lãnh đạo ký duyệt.

Bước 7: Trình đóng mộc, bàn giao kết quả.

Bước 8: Lưu hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua bằng hình thức dịch vụ bưu điện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:

- Sáng: từ 07h30 đến 11h30;

- Chiều: từ 13h30 đến 16h30.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu số 9 – Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa (sau đây gọi tắt là Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT).

- Hai (02) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng.

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm (bản sao công chứng, hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

5. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp.

7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.

8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

9. Phí và lệ phí: 70.000 đồng/ Giấy chứng nhận.    

10. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:  Mẫu số 9 – Phụ lục I Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT.

11. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không có.

12. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của của Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. 

- Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 9

(Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 

 

 

 

…………….., ngày……tháng ……năm ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

Kính gửi:  …………………………………………………………

 

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………………đại diện cho các đồng sở hữu ………

- Trụ sở chính:  (1)…………………………………………………………………...

- Điện thoại: ……………………………………….. Email: ………………………..

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ……………………….. Số đăng ký ………..

do………………………………………………cấp ngày ………tháng …….năm….

có đặc điểm cơ bản như sau:

Ký hiệu thiết kế: ………………………………   Cấp tàu: …………………………

Công dụng: ……………………………………   Vật liệu vỏ …...…………………

Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………

Chiều dài thiết kế: …………………………m      Chiều dài lớn nhất: ……………m

Chiều rộng thiết kế: ………………………..m     Chiều rộng lớn nhất: …………..m

Chiều cao mạn: ……………………………m     Chiều chìm: ……………………m

Mạn khô: ………………………………….m      Trọng tải toàn phần: ………….tấn

Số người được phép chở:……………….người    Sức kéo, đẩy: ………………...tấn

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): ……………………………

Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………

Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do:

………………………………………………………………………………………

            Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.

                                                                   ………, ngày …tháng …năm 20……                          

                                                                                         CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

                                                                                                        (Ký tên)

 

 

 

1). Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2). Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.























Quay lại danh mục thủ tục hành chính