Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2.

76.  Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2.

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo thành phần và sô lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục này.

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh (gọi là Trung tâm); Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý,  tính đầy đủ nội dung hồ sơ ; chuyển giao hồ sơ về Sở Giao thông vận tải.

- Bước 3: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ lên phần mềm quản lý, giao kết quả hồ sơ về Trung tâm (việc nhận và giao kết quả hồ sơ thông qua nhân viên bưu điện).

- Bước 4: Trung tâm có trách nhiệm giao trả kết quả trực tiếp (hoặc qua hệ thống bưu điện) cho đương sự.

b. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 236, đường Phan Trung, khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc tại Trung tâm:

- Sáng: từ 07h30 đến 11h30;

- Chiều: từ 13h30 đến 16h30.

c. Thành phần và số lượng hồ sơ:

- Giấy tờ phải nộp, gồm:

+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

+ Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1;

+ Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án (nếu có);

+ Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;

+ Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2:

- Sở GTVT: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh xem xét công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2.

-  UBND tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh ra quyết định công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng 2; Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Giao thông vận tải;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan phối hợp: Không có.

g. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định

h. Phí, lệ phí: Không có.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước./.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 02

TÊN TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /ĐĐN-…………….(1)

…….(địa danh), ngày  tháng  năm 20……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………...(2)

Kính gửi: ………………………(3).............................

1. Căn cứ pháp lý

Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.

Căn cứ ................................(4) ……………………………………

2. Nội dung đề xuất

a) Chiều dài vùng hoạt động: ……………………km (từ……....đến…………..);

b) Chiều rộng vùng hoạt động: ……….....km (từ…………đến…………….. );

c) Tọa độ các điểm xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000):…………………………………………Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác ..............................................................................;

đ) Các nội dung khác

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 (5)............................ kính đề nghị ……………(3) …………...xem xét, công bố vùng hoạt động ……………..(2) …………

Xin trân trọng cảm ơn./.

 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)

THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)

 

 

Ghi chú:

(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).

(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).

(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.

(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có).

(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.

(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).























Quay lại danh mục thủ tục hành chính